🔍
Search:
ĐẰNG TRƯỚC
🌟
ĐẰNG TRƯỚC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
앞쪽으로 나란히 또는 가까이 있는 집.
1
NHÀ ĐẰNG TRƯỚC:
Nhà ở phía trước hoặc ở gần.
-
Danh từ
-
1
앞쪽에 있는 자리.
1
CHỖ ĐẰNG TRƯỚC, CHỖ TRÊN:
Chỗ ở phía trước.
-
-
1
눈이 멀어서 보지 못하다.
1
(KHÔNG NHÌN THẤY ĐẰNG TRƯỚC), MÙ MẮT:
Không nhìn thấy được vì mắt bị mù.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
향하고 있는 쪽이나 곳.
1
TRƯỚC, PHÍA TRƯỚC, ĐẰNG TRƯỚC:
Phía hay nơi đang hướng tới.
-
2
차례나 늘어선 줄에서 앞서는 곳.
2
TRƯỚC:
Nơi đứng đầu trong thứ tự hay dãy dài.
-
3
이미 지나간 시간.
3
TRƯỚC, TRƯỚC ĐÂY:
Thời gian đã trôi qua.
-
4
다가올 시간.
4
TRƯỚC MẮT:
Thời gian đang đến gần.
-
5
몸이나 물체의 앞부분.
5
PHẦN TRƯỚC, PHÍA TRƯỚC:
Phần trước của cơ thể hay vật thể.
-
6
순서에 따라 돌아오거나 맡은 몫.
6
LƯỢT:
Phần đảm nhận hoặc xoay vòng theo thứ tự.
-
7
어떤 환경이나 조건에 처한 상태.
7
TRƯỚC, ĐỨNG TRƯỚC:
Trạng thái đối mặt với hoàn cảnh hay điều kiện nào đó.
-
8
‘에게’의 뜻을 나타내는 말.
8
TRƯỚC, TRƯỚC MẶT:
Từ thể hiện nghĩa của "đối với".
-
☆☆☆
Động từ
-
1
어떤 지역이나 공간의 안에서 밖으로 이동하다.
1
RA KHỎI:
Di chuyển từ trong ra ngoài không gian hay khu vực nào đó.
-
2
앞쪽으로 움직이다.
2
ĐI RA (ĐẰNG TRƯỚC):
Di chuyển về phía trước.
-
3
물건 등이 만들어져 사회에 퍼지다.
3
RA LÒ, RA HÀNG, RA MẮT:
Những thứ như hàng hóa được làm và đưa ra xã hội.
-
4
언론 매체를 통해 무엇이 드러나거나 알려지다.
4
ĐƯỢC LÊN (BÁO), ĐƯỢC ĐƯA (TIN TỨC), ĐƯỢC ĐĂNG (TIN):
Cái gì đó được thể hiện hoặc được biết đến thông qua phương tiện truyền thông.
-
5
말이나 사실, 소문 등이 알려지다.
5
LỘ RA:
Những thứ như lời nói, sự thật hay tin đồn được biết đến.
-
6
새로운 곳이나 영역 등에서 활동을 시작하다.
6
RA MẮT, ĐƯỢC BẮT ĐẦU, ĐƯỢC KHỞI XƯỚNG:
Bắt đầu hoạt động tại địa điểm hoặc lĩnh vực mới v.v...
-
7
일정한 곳에 일하러 다니다.
7
ĐI RA (CHỖ LÀM):
Đi làm ở một nơi nhất định.
-
8
목적이 있어서 어떤 곳에 가다.
8
RA, ĐI ĐẾN:
Đi tới nơi nào đó vì có mục đích.
-
9
모임에 참여하거나, 운동 경기에 출전하거나, 선거 등에 후보자로 나서다.
9
ĐỨNG RA:
Tham gia nhóm họp, hoặc xuất hiện trong trận thi đấu thể thao, hay xuất hiện làm ứng cử viên trong bầu cử.
-
10
어떤 지역이나 공간, 또는 속해 있던 곳을 떠나거나 벗어나다.
10
ĐI KHỎI, RA KHỎI:
Rời đi hoặc thoát ra khỏi địa điểm, không gian nào đó hoặc nơi mình đã thuộc về.
-
11
어떤 행동이나 태도를 취하다.
11
TỎ VẺ, TỎ THÁI ĐỘ:
Thực hiện hành động hay thái độ nào đó.
-
12
값이나 무게 등이 어떤 정도에 이르다.
12
ĐƯỢC, TỚI:
Những thứ như giá cả hoặc trọng lượng đạt đến mức độ nào đó.
-
13
돈이나 물건 등이 지급되거나 지출되다.
13
CHI TRẢ:
Những thứ như tiền hay đồ vật được trả hoặc được chi.
-
14
옷이나 신, 양말 등이 닳거나 찢어지다.
14
CŨ:
Những thứ như quần áo, giày dép, tất vớ bị sờn hoặc bị rách.
-
15
사물 등이 부서지거나 신체의 일부를 다치다.
15
BỊ GÃY, BỊ SÁI:
Đồ vật bị đứt hoặc một phần cơ thể bị thương.
-
16
의식이나 정신이 없어지다.
16
MẤT:
Ý thức hay tinh thần bị biến mất.
-
17
감기 등의 병이 낫다.
17
ĐỠ, BÌNH PHỤC:
Các bệnh như cảm...trở lên khá hơn.
-
18
내놓은 집이나 방 등이 계약이 이루어지다.
18
CÓ NGƯỜI THUÊ, CÓ NGƯỜI MUA:
Hợp đồng nhà hay phòng cho thuê được ký kết.
-
19
전기가 들어오지 않거나 전깃불이 꺼지다.
19
BỊ TẮT:
Không có điện nên đèn điện bị tắt.
-
20
날이 달린 물건이 잘 먹거나 들다.
20
SẮC, BÉN:
Đồ vật có lưỡi dễ làm đứt vật khác.
-
21
물건이 잘 팔리다.
21
BÁN CHẠY, ĐẮT HÀNG, ĐẮT KHÁCH:
Đồ vật dễ bán.
-
22
어떤 일을 하러 가다.
22
RA NGOÀI:
Đi để làm việc gì đó.
-
23
살던 곳에서 다른 곳으로 이사를 하다.
23
DỌN RA, CHUYỂN (NHÀ, NƠI Ở):
Chuyển từ nơi từng sống sang nơi khác.
-
24
일이 어느 정도 진행되다.
24
TIẾN TRIỂN:
Công việc được tiến hành ở mức độ nào đó.
🌟
ĐẰNG TRƯỚC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
갑자기 매우 힘차게 내지르는 소리. 또는 그 모양.
1.
OẠCH, PHỊCH:
Âm thanh đột nhiên phát ra một cách mạnh bạo. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
갑자기 아주 힘없이 거꾸로 넘어지거나 엎어지는 소리. 또는 그 모양.
2.
OẠCH, PHỊCH, THỤP:
Âm thanh phát ra khi bất ngờ ngã nhào về đằng trước hoặc ngã ngửa ra phía sau một cách không có sức lực. Hoặc hình ảnh đó.
-
3.
진흙 등을 밟을 때 깊숙이 빠지는 소리. 또는 그 모양.
3.
TÕM, TỎM:
Âm thanh ngập sâu khi giẫm phải đất sét. Hoặc hình ảnh đó.
-
4.
가스에 갑자기 불이 붙을 때 나는 소리.
4.
PHẬT, PHỰC:
Âm thanh phát ra khi khí gas bất ngờ bén lửa.
-
5.
그리 세지 않은 정도로 터지는 소리.
5.
XOẸT, ROẸT:
Âm thanh vỡ tan ở mức độ không mạnh lắm.
-
Danh từ
-
1.
꽃 모양이 장식된, 앞뒤에서 사람이 들고 가는 작은 집 모양의 탈것.
1.
KKOTKAMA; KIỆU HOA:
Phương tiện để chở người, được trang trí hình hoa, giống như ngôi nhà nhỏ, có người khiêng đằng trước và đằng sau
-
Danh từ
-
1.
옷의 앞쪽에 있는 주머니.
1.
TÚI TRƯỚC:
Túi ở phía đằng trước của quần áo.
-
Động từ
-
1.
앞에서 나온 말이 다르게 바뀌어 말해지다.
1.
ĐƯỢC NÓI CÁCH KHÁC:
Lời ở đằng trước được thay đổi và được nói khác đi.
-
☆☆
Động từ
-
1.
앞에서 가는 것을 뒤에서 그대로 쫓아가다.
1.
ĐI THEO:
Đuổi theo ngay phía sau người hay động vật đi đằng trước.
-
2.
어떤 정도나 수준에 비슷하게 이르다.
2.
THEO KỊP, ĐUỔI KỊP:
Đạt gần đến mức độ hay trình độ nào đó.
-
3.
일정한 길이나 방향으로 거쳐 가다.
3.
ĐI THEO, ĐI DỌC THEO:
Đi theo phương hướng hay con đường nhất định.
-
4.
어떤 방식이나 행동, 남의 명령을 그대로 하다.
4.
RẬP KHUÔN:
Làm y theo mệnh lệnh của người khác, hành động hay phương thức nào đó.
-
Động từ bổ trợ
-
1.
앞의 말이 뜻하는 행동을 시험 삼아 함을 나타내는 말.
1.
THỬ:
Từ thể hiện việc lấy hành động mà vế trước đề cập làm thử nghiệm.
-
2.
앞의 말이 뜻하는 행동을 경험한 적이 있음을 나타내는 말.
2.
RỒI:
Từ thể hiện việc từng trải qua hành động mà từ ngữ phía trước ngụ ý.
-
3.
앞의 말이 뜻하는 행동을 하고 난 후에 뒤의 말이 뜻하는 사실을 새로 깨닫게 되거나, 뒤의 말이 뜻하는 상태로 됨을 나타내는 말.
3.
THÌ THẤY, MỚI THẤY:
Từ thể hiện rằng sau khi thực hiện hành động mà vế trước đề cập mới nhận ra sự việc ở vế sau hoặc trở thành trạng thái mà vế sau đề cập.
-
4.
앞의 말이 뜻하는 행동을 하는 과정에서 뒤의 말이 뜻하는 사실을 새로 깨닫게 되거나, 뒤의 말이 뜻하는 상태로 됨을 나타내는 말.
4.
THẤY LÀ, MỚI THẤY:
Từ thể hiện sự nhận thấy sự thật ở vế câu sau hoặc trở thành trạng thái được biểu hiện ở vế câu sau trong quá trình thực hiện hành động ở vế câu gắn vào ở đằng trước.
-
Danh từ
-
1.
이미 말한 내용을 다른 말로 설명을 덧붙이거나 보충할 때에 쓰는 문장 부호 ‘―’의 이름.
1.
DẤU GẠCH NGANG:
Tên gọi của dấu "ㅡ", dùng khi giải thích hoặc bổ sung thêm nôi dung đã đề cập ở đằng trước bằng câu khác.
-
Danh từ
-
1.
앞뒤나 좌우 등 양쪽에서 동시에 공격함.
1.
SỰ HIỆP ĐỒNG TẤN CÔNG:
Sự tấn công đồng thời từ hai phía như đằng sau đằng trước hoặc bên phải bên trái.
-
Động từ
-
1.
앞뒤나 좌우 등 양쪽에서 동시에 공격하다.
1.
HIỆP ĐỒNG TẤN CÔNG:
Tấn công đồng thời từ hai phía như đằng sau đằng trước hoặc bên phải bên trái.
-
-
1.
앞에서 한 말을 이어 보충하여 말하다.
1.
TIẾP LỜI:
Tiếp tục và bổ sung lời nói ở đằng trước.
-
Danh từ
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 앞을 보지 못하는 사람.
1.
NGƯỜI MÙ:
(cách nói hạ thấp) Người không nhìn thấy đằng trước.
-
Trợ từ
-
1.
비교의 대상이거나 기준으로 삼는 대상임을 나타내는 조사.
1.
VÀ, VỚI:
Trợ từ thể hiện đối tượng so sánh hoặc đối tượng được lấy làm tiêu chuẩn.
-
2.
무엇인가를 상대로 하여 어떤 일을 할 때 그 상대임을 나타내는 조사.
2.
VỚI, CÙNG VỚI:
Trợ từ thể hiện việc lấy điều gì đó làm đối tượng và đó là đối tượng khi làm việc gì đó.
-
3.
어떤 일을 함께 하는 대상임을 나타내는 조사.
3.
CÙNG VỚI, VỚI:
Trợ từ thể hiện đó là đối tượng cùng làm việc nào đó.
-
4.
앞과 뒤의 명사를 같은 자격으로 이어주는 조사.
4.
VÀ, VỚI:
Trợ từ liên kết danh từ gắn ở đằng trước và đằng sau bằng quan hệ bình đẳng.
-
Phó từ
-
1.
잇따라 매우 힘차게 내지르는 소리. 또는 그 모양.
1.
THÙM THỤP, THÌNH THỊCH, PHĂNG PHĂNG:
Âm thanh kêu to mạnh mẽ một cách liên tục. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
잇따라 아주 힘없이 거꾸로 넘어지거나 엎어지는 소리. 또는 그 모양.
2.
PHỊCH PHỊCH, THỤP THỤP:
Âm thanh liên tục ngã ngửa hoặc ngã bổ nhào về đằng trước một cách yếu ớt. Hoặc hình ảnh đó.
-
3.
진흙 등을 밟을 때 몹시 또는 자꾸 깊숙이 빠지는 소리. 또는 그 모양.
3.
BÌ BÕM, BÌ BỌP:
Âm thanh liên tục ngập sâu trong đất khi giẫm vào đất sét. Hoặc hình ảnh đó.
-
4.
숟가락이나 삽 등으로 물건을 잇따라 아주 많이 퍼내는 모양.
4.
SỘT SỘT, RỘT RỘT:
Hình ảnh bới nhiều vật gì đó bằng thìa hoặc cuốc một cách liên tục.
-
5.
어떤 물건이나 현상 등이 잇따라 아주 많이 생기거나 없어지는 모양.
5.
ÀO ÀO:
Hình ảnh hiện tượng hay đồ vật nào đó sinh ra hoặc mất đi một cách nhiều và liên tục.
-
6.
연기를 잇따라 세차게 뿜는 모양.
6.
NGHI NGÚT:
Hình ảnh phun khói ra một cách mạnh mẽ liên tiếp.
-
9.
굵은 빗줄기나 함박눈 등이 몹시 퍼붓는 모양.
9.
XỐI XẢ:
Hình ảnh mưa nặng hạt hoặc tuyết rơi dày.
-
Danh từ
-
1.
거적이나 천에 두 개의 기다란 막대기를 달아서 그 위에 환자나 물건을 싣고 앞뒤에서 두 사람이 들어 나르는 기구.
1.
CÁI CÁNG, BĂNG CA:
Dụng cụ gồm tấm vải hoặc chiếu được căng bởi hai đòn dài để khiêng người bệnh hay đồ vật và có hai người khiêng ở đằng trước và đằng sau.